Tham khảo Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Sia

  1. 1 2 “Healing Is Difficult by Sia”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2015. 
  2. 1 2 3 4 Vị trí xếp hạng cao nhất của các đĩa đơn ở Anh Quốc:
  3. 1 2 3 4 “Accreditations – 2011 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2011. 
  4. “ARIA Australian Top 50 Albums”. Australian Recording Industry Association. Ngày 27 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2015. 
  5. 1 2 “SNEP – National Union of Phonographic Edition”. Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015. 
  6. 1 2 “Sia reclaims the songs Adele, Rihanna and Beyonce rejected to rewrite the pop blueprint”. News Corp Australia Network. Ngày 29 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2016. 
  7. “BRW Young Rich 2014”. BRW. Ngày 31 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2014. 
  8. Vị trí xếp hạng cao nhất của các album ở Úc:
  9. 1 2 “Sia – Chart history”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017. 
  10. 1 2 3 “Sia discography” (bằng tiếng Đan Mạch). danishcharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2011. 
  11. 1 2 “Sia discography” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2011. 
  12. “Sia” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2015. 
  13. 1 2 3 “Discography Sia”. italiancharts.com. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016. 
  14. 1 2 3 4 5 “charts.org.nz – Discography Sia”. charts.org.nz. Hung Medien. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015. 
  15. 1 2 3 4 5 “Discography Sia”. swedishcharts.com. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016. 
  16. Vị trí xếp hạng cao nhất của các album ở Anh Quốc:
  17. “Music Australia – Onlysee”. National Library of Australia. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011. 
  18. “Sia Biography”. TheFamousPeople.com. 9 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2018. 
  19. “iTunes – Music – Colour The Small One by Sia”. Australia: iTunes Store. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2011. 
  20. “Some People Have Real Problems: Sia: Music”. Amazon.com. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2011. 
  21. “We Are Born Sia, Alternative, CD”. Sanity. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2011. 
  22. “1000 Forms of Fear Sia”. Sanity. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015. 
  23. Jones, Alan (ngày 5 tháng 2 năm 2016). “Official Charts Analysis: Bowie scores consecutive No.1 albums”. Music Works. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2016. 
  24. “Upcoming Releases”. HitS Daily Double. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2015. 
  25. “ARIA Charts – Accreditations – 2015 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2016. 
  26. 1 2 3 4 5 6 “BPI Certified - bpi” (Để truy cập, nhập tham số tìm kiếm "Sia"). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018. 
  27. “Swedish Certification – Search Sia”. Sverigetopplistan. Ngày 2 tháng 10 năm 2015. 
  28. “Sia "1000 Forms of Fear"”. IFPI Denmark. Ngày 23 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2017. 
  29. “Canada digital download certifications – Sia – 1000 Forms of Fear”. Music Canada. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2015. 
  30. “American album certifications – Sia – 1000 Forms of Fear” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2015.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  31. “This Is Acting by Sia”. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2015. 
  32. “Anuario Sgae De Las Artes Escénicas, Musicales Y Audiovisuales 2017 - Música Grabada” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2017. 
  33. “ARIA Charts – Accreditations – 2016 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2016. 
  34. 1 2 3 4 5 6 “Certified Awards Search” (Để truy cập, nhập tham số tìm kiếm "Sia"). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010. 
  35. 1 2 3 4 5 6 7 “Gold-/Platin-Datenbank” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2017.  Chú ý: Người đọc phải nhập 'Sia' vào trường 'Interpret' và tên đĩa đơn vào trường 'Titel'.
  36. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 “FIMI – Certificazioni”. FIMI. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017. 
  37. “Sia "This Is Acting"”. IFPI Denmark. Ngày 17 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2017. 
  38. “Canada album certifications – Sia – This Is Acting”. Music Canada. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2018. 
  39. “American album certifications – Sia – This Is Acting” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  40. “New Zealand album certifications”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017. 
  41. “SNEP – National Union of Phonographic Edition”. Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  42. Johnson, Laura (ngày 16 tháng 8 năm 2017). “Sia Lines Up November Release For New Album 'Everyday Is Christmas'”. Stereoboard. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2017. 
  43. “Hitlisten.NU – Album Top-40 Uge 49, 2018”. Hitlisten. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  44. “Sveriges Officiella Topplista”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2017.  Nhấn vào "Veckans albumlista".
  45. “Sia, Pentatonix & Mariah Carey Light Up Holiday Album & Song Charts” (PDF). Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2017. 
  46. “australian-charts.com – Sia – Best Of...”. australian-charts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015. 
  47. “iTunes – Music – Best Of... by Sia”. Australia: iTunes. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015. 
  48. Brown, Marisa. “Lady Croissant – Sia”. AllMusic. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015. 
  49. “iTunes – Music – iTunes Live from Sydney by Sia”. Brazil: iTunes. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2014. 
  50. “iTunes – Music – iTunes Live – ARIA Concert Series by Sia”. New Zealand: iTunes. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015. 
  51. “Release 'The We Meaning You Tour (Copenhagen 12.05.2010)' by Sia”. MusicBrainz. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015. 
  52. “Sia – The We Meaning You Tour, Live at the Roundhouse CD Album”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2011. 
  53. “Spotify Sessions by Sia on Spotify”. spotify.com. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016. 
  54. “The Girl You Lost to Cocaine (Remixes)”. iTunes. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016. 
  55. “Remixes 1 – EP”. iTunes. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016. 
  56. “Remixes 2 – EP”. iTunes. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016. 
  57. “Buttons (Remixes)”. iTunes. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016. 
  58. “Elastic Heart (The Remixes)”. iTunes. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016. 
  59. “Chandelier Remixes – EP”. iTunes. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016. 
  60. “Big Girls Cry (Remixes) – EP”. iTunes. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016. 
  61. “Alive (Remixes) – EP”. iTunes. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016. 
  62. “Cheap Thrills (Remixes)”. iTunes. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016. 
  63. “Sia: TV is My Parent”. Amazon.com. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2011. 
  64. 1 2 3 4 Vị trí xếp hạng cao nhất của các bài hát ở Úc:
  65. 1 2 3 “Sia – Chart history: Canadian Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017. 
  66. 1 2 3 Vị trí xếp hạng cao nhất của các bài hát ở Pháp:
  67. 1 2 3 4 “Discographie Sia”. GfK Entertainment. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  68. 1 2 3 4 “Sia – Chart history: Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014. 
  69. “Little Man (CD 1) by Sia”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015. 
  70. “Sia: Drink to Get Drunk: Vinyl (Different Gear)”. Amazon.com. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015. 
  71. “Don't Bring Me Down by Sia: CD Maxi”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015. 
  72. 1 2 3 4 “Certified Awards Search: Sia”. British Phonographic Industry. Bản gốc (Để truy cập, nhập tham số tìm kiếm "Sia" và chọn "Search by: Keyword", hai cái còn lại thì chọn "All") lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2014. 
  73. “Certificeringer”. IFPI Denmark. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2016. 
  74. Knopper, Steve (ngày 20 tháng 4 năm 2014). “Sia Furler, the Socially Phobic Pop Star”. The New York Times. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015. 
  75. “Where I Belong: CD maxi” (bằng tiếng Đức). Amazon.de. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015. 
  76. “Numb: Vinyl Single” (bằng tiếng Đức). Amazon.de. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015. 
  77. “iTunes – Music – Day Too Soon”. United States: iTunes Store. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2015. 
  78. “iTunes – Music – Buttons – Single by Sia”. New Zealand: iTunes Store. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2015. 
  79. “iTunes – Music – Under the Milky Way – Single by Sia”. iTunes Store. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2015. 
  80. “iTunes – Music – Bring Night – Single by Sia”. New Zealand: iTunes Store. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2015. 
  81. “Certificeringer”. IFPI Denmark. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2015. 
  82. “NZ Top 40 Singles Chart – ngày 19 tháng 1 năm 2015”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015. 
  83. “ARIA Charts – Accreditations – 2014 Singles”. Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Úc. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015. 
  84. “Swedish Certification – Search Sia”. Sverigetopplistan. Ngày 10 tháng 4 năm 2016. 
  85. “Sia "Chandelier"”. IFPI Denmark. Ngày 7 tháng 8 năm 2014. 
  86. “Canada digital download certifications – Sia – Chandelier”. Music Canada. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2016. 
  87. “American single certifications – Sia – Chandelier” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2017.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  88. “NZ Top 40 Singles Chart – ngày 9 tháng 2 năm 2015”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015. 
  89. 1 2 3 4 5 6 7 “Singles – SNEP” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2016. 
  90. 1 2 “Sia – Chart history: Bubbling Under Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2016. 
  91. Ryan, Gavin (ngày 27 tháng 6 năm 2015). “ARIA Singles: Meghan Trainor and John Legend Are At No 1”. Noise11. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2015. 
  92. 1 2 Ryan, Gavin (ngày 26 tháng 9 năm 2015). “ARIA Singles: Justin Bieber Maintains Top Spot After Four Weeks”. Noise11. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2015. 
  93. “Canada digital download certifications – Sia – Elastic Heart”. Music Canada. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2015. 
  94. “Bản sao lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015. 
  95. Ryan, Gavin (ngày 9 tháng 1 năm 2016). “ARIA Singles: Justin Bieber 'Love Yourself' Stays at No 1”. Noise11. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016. 
  96. 1 2 3 4 5 6 7 “Swedish Certification – Search Sia”. Sverigetopplistan. Ngày 10 tháng 4 năm 2016. 
  97. “Canada digital download certifications – Sia – Alive”. Music Canada. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016. 
  98. “ARIA CHART WATCH #395”. auspOp. Ngày 19 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2016. 
  99. “Sia "Cheap Thrills"”. IFPI Denmark. Ngày 9 tháng 5 năm 2018. 
  100. “Canada digital download certifications – Sia – Cheap Thrills”. Music Canada. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2016. 
  101. “Gold & Platinum – RIAA”. riaa.com. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2017. 
  102. “New Zealand single certifications”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016. 
  103. “This Is Acting (Deluxe Version) by Sia on iTunes”. iTunes Store. Apple Inc. Ngày 21 tháng 10 năm 2016. 
  104. “ARIA Australian Top 50 Singles”. Australian Recording Industry Association. Ngày 12 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2016. 
  105. “Sia feat. Kendrick Lamar "The Greatest"”. ifpi.dk. Ngày 2 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2017. 
  106. “Canada digital download certifications – Sia – The Greatest”. Music Canada. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2017. 
  107. “American single certifications – Sia feat. Kendrick Lamar – The Greatest” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  108. “New Zealand single certifications – Sia feat. Kendrick Lamar – The Greatest”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016. 
  109. 1 2 “ARIA Charts – Accreditations – 2017 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017. 
  110. “NZ Heatseekers Singles Chart”. Recorded Music NZ. Ngày 12 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016. 
  111. “Move Your Body (Single Mix) – Single by Sia on Apple Music”. iTunes. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2017. 
  112. “Classifica settimanale WK 3” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  113. “NZ Heatseekers Singles Chart”. Recorded Music NZ. Ngày 16 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2017. 
  114. Tom, Lauren (ngày 25 tháng 5 năm 2017). “Sia Channels Her Inner 'Wonder Woman' with New 'To Be Human' Single for Soundtrack: Listen”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2017. 
  115. Nolfi, Joey (8 tháng 6 năm 2017). “Zoe Saldana, Julianne Moore raise HIV awareness in powerful Sia video”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017. 
  116. “NZ Heatseekers Singles Chart”. Recorded Music NZ. Ngày 19 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2017. 
  117. “Top Singoli – Classifica settimanale WK 52” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  118. “NZ Heatseeker Singles Chart”. Recorded Music NZ. 1 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2017. 
  119. “Sverigetopplistan – Sveriges Officiella Topplista”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  120. “Sia – Chart history: Bubbling Under Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017. 
  121. “NZ Heatseeker Singles Chart”. Recorded Music NZ. 5 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2018. 
  122. “NZ Heatseeker Singles Chart”. Recorded Music NZ. Ngày 2 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2018. 
  123. 1 2 “ARIA Charts - Accreditations - 2018 Singles”. Hiêp hội Công nghiệp Ghi âm Úc. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  124. “Certificeringer | IFPI”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  125. “Canada digital download certifications – David Guetta & Sia – Flames”. Music Canada. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  126. “Here I Am - single”. iTunes Úc. 14 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  127. “The Purge”. auspOp. 13 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  128. “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. 22 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  129. “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. 20 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2020. 
  130. “iTunes – Music – I'll Forget You (feat. Sia) – Single by Lior”. Australia: iTunes Store. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2015. 
  131. 1 2 “Top 50 Singles Chart”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2012. 
  132. “Top 40 Singles”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015. 
  133. “ARIA Charts – Accreditations – 2011 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2011. 
  134. “Bundesverband Musikindustrie: Gold-/Platin-Datenback (David Guetta ft. Sia – Titanium)” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015. 
  135. “Certificeringer” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2012. 
  136. “American single certifications – David Guetta – Titanium” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  137. “NZ Top 40 Singles Chart – 23 April 2012”. Recorded Music NZ. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2012. 
  138. “Titanium – Certifications Au 08/08/2011 (Search Sia)” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2016. 
  139. “Bundesverband Musikindustrie: Gold-/Platin-Datenback (Flo Rida ft. Sia – Wild Ones)” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015. 
  140. “Certificeringer” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015. 
  141. “American single certifications – Flo Rida – Wild Ones” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  142. “NZ Top 40 Singles Chart”. Recording Industry Association of New Zealand (RIANZ). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2012. 
  143. “ARIA Charts – Accreditations – 2012 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2012. 
  144. “Bundesverband Musikindustrie: Gold-/Platin-Datenback (David Guetta – She Wolf)” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015. 
  145. “Annee 2013 – Certifications Au 15/10/2013” (PDF) (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2013. 
  146. “American đĩa đơn certifications – Eminem – Guts Over Fear” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn ' rồi nhấn Search
  147. “David Guetta feat. Sia & Fetty Wap 'Bang My Head'”. 6 tháng 3 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2016. 
  148. “American single certifications – David Guetta – Bang My Head” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  149. “New Zealand single certifications”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016. 
  150. “Living out Loud [KDA Remix] – Single”. iTunes NZ. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016. 
  151. “Stargate – Chart history – Billboard”. www.billboard.com. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2017. 
  152. “Classifica settimanale WK 14” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  153. “FIMI - Certificazioni - FIMI”. www.fimi.it (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  154. “Zayn Feat. Sia "Dusk Till Dawn"”. IFPI Denmark. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017. 
  155. “Canada single certifications – Zayn – Dusk Till Dawn (feat. Sia)”. Music Canada. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2018. 
  156. “American single certifications – Zayn feat. Sia – Dusk Till Dawn” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  157. “New Zealand single certifications – Zayn feat. Sia – Dusk Till Dawn”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2017. 
  158. “Satisfied (feat. Miguel & Queen Latifah) – Sia – Miguel – Queen Latifah”. Deezer. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2016. 
  159. “Le Top de la semaine: Top Singles Téléchargés – SNEP (Week 47, 2017)” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2017. 
  160. “Eminem – Chart history: Billboard Canadian Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015. 
  161. “Eminem – Chart history: Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015. 
  162. “NZ Top 40 Singles Chart – 8 September 2014”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2014. 
  163. “ARIA DIGITAL TRACKS CHART”. ARIA. 27 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2017. 
  164. “NZ Heatseekers Singles Chart”. Recorded Music NZ. 20 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2017. 
  165. “Sverigetopplistan – Sveriges Officiella Topplista”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017. 
  166. “Sia - The J Files”. Double J. 
  167. DiGravina, Tim. “Simple Things – Zero 7”. AllMusic. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2013. 
  168. Bush, John. “When It Falls – Zero 7”. AllMusic. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2012. 
  169. “East Side Stories”. iTunes Store. Apple Inc. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2011. 
  170. “Here Lies Love (2CD): David Bryne, Fatboy Slim”. Amazon.com. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2011. 
  171. “The Twilight Saga: Eclipse (Original Motion Picture Soundtrack)”. iTunes Store. Apple Inc. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2012. 
  172. “Deluxe Edition for Eminem's 'MMLP2' Features Sia, Jamie N Commons”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2013. 
  173. Blisten, Jon (18 tháng 11 năm 2014). “Sia and Beck Dive Into 'Moonquake Lake'”. Rolling Stone. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2015. 
  174. “iTunes – Music – San Andreas (Original Motion Picture Soundtrack) by Andrew Lockington”. Apple Inc. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2015. 
  175. “E•MO•TION by Carly Rae Jepsen on Apple Music”. iTunes. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2017. 
  176. IG, @traviemccoy on (9 tháng 6 năm 2015). “Your boy is BACK!! I'm releasing my brand new single #GOLDEN feat. the ONE, the ONLY @SIA on June 15th on DCD2/FBRpic.twitter.com/nY1LMTKtDz”. twitter.com. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2017. 
  177. Closermag.fr (23 tháng 8 năm 2015). “La chanson du nouveau Disney sera écrite par Sia et chantée par Shakira.”. closermag.fr. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2017. 
  178. “Marco Mengoni, ecco il nuovo album 'Le cose che non ho': più marketing che talento”. Il Fatto Quotidiano. 4 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2017. 
  179. “Here's Your First Taste Of Camila Cabello's Sia-Penned 'Crying In The Club'”. iHeartRadio. 17 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2017. 
  180. “Limitless / Jennifer Lopez” (bằng tiếng Pháp). Tidal. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  181. “Review: Pink Goes Deeper Than Ever on 'Hurts 2B Human'”. Rolling Stone. 25 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  182. “Sia - Taken For Granted alternative video (2000)”. YouTube. 13 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  183. “Sia "Taken For Granted"”. YouTube. 5 tháng 6 năm 2010. 
  184. “Sia - Little Man (Official Video)”. YouTube. 10 tháng 11 năm 2015. 
  185. “Bản sao lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2011. 
  186. “Sia - Numb (Official Video)”. YouTube. 15 tháng 8 năm 2016. 
  187. “Sia Sunday Video”. YouTube. 17 tháng 1 năm 2008. 
  188. “Sia - Don't Bring Me Down (Official Video)”. YouTube. 25 tháng 6 năm 2012. 
  189. “Sia Pictures Video”. YouTube. 17 tháng 1 năm 2008. 
  190. “Sia - Buttons”. YouTube. 5 tháng 10 năm 2009. 
  191. “Sia - Day Too Soon”. YouTube. 5 tháng 10 năm 2009. 
  192. “Sia - The Girl You Lost to Cocaine”. YouTube. 5 tháng 10 năm 2009. 
  193. “Sia - Soon We'll Be Found”. YouTube. 5 tháng 10 năm 2009. 
  194. “Sia - You've Changed (Video)”. YouTube. 9 tháng 3 năm 2011. 
  195. “Sia - Clap Your Hands”. YouTube. 12 tháng 5 năm 2010. 
  196. “Sia - I’m in Here”. Vimeo. 2010. 
  197. “Sia - Chandelier (Official Video)”. YouTube. 6 tháng 5 năm 2014. 
  198. “Sia - You're Never Fully Dressed Without a Smile (2014 Film Version)”. YouTube. 22 tháng 10 năm 2014. 
  199. “Sia - Elastic Heart feat. Shia LaBeouf & Maddie Ziegler (Official Video)”. YouTube. 7 tháng 1 năm 2015. 
  200. “Sia - Big Girls Cry (Official Video)”. YouTube. 2 tháng 4 năm 2015. 
  201. “Sia - Fire Meet Gasoline (by Heidi Klum)”. YouTube. 23 tháng 4 năm 2015. 
  202. “Sia - Alive”. YouTube. 5 tháng 11 năm 2015. 
  203. “Sia - Cheap Thrills (Lyric Video) ft. Sean Paul”. YouTube. 10 tháng 2 năm 2016. 
  204. “Sia - Cheap Thrills (Performance Edit)”. YouTube. 21 tháng 3 năm 2016. 
  205. “Sia - The Greatest”. YouTube. 5 tháng 9 năm 2016. 
  206. “Sia - Never Give Up (from the Lion Soundtrack) [Lyric Video]”. YouTube. 3 tháng 1 năm 2017. 
  207. “Sia - Move Your Body (Single Mix) [Lyric]”. YouTube. 12 tháng 1 năm 2017. 
  208. “Sia - Rainbow (From The 'My Little Pony: The Movie' Official Soundtrack) (Official Video)”. YouTube. 22 tháng 11 năm 2017. 
  209. “Sia's 'Santa's Coming for Us' video is a '50s Hollywood Affair”. MTV. 23 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019. 
  210. “Watch: Sia's 'Santa's Coming For Us' Music Video Out Now”. Broadway World Music. 22 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019. 
  211. “Candy Cane Lane”. MTV. 6 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019. 
  212. “Ho Ho Ho”. MTV. 14 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019. 
  213. “Sia - Underneath The Mistletoe”. YouTube. 14 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019. 
  214. “David Guetta & Sia - Flames (Official Video)”. YouTube. 5 tháng 4 năm 2018. 
  215. “LSD - Audio (Official Video) ft. Sia, Diplo, Labrinth”. YouTube. 10 tháng 5 năm 2018. 
  216. “LSD - Thunderclouds (Official Video) ft. Sia, Diplo, Labrinth”. YouTube. 30 tháng 8 năm 2018. 
  217. “LSD - No New Friends (Official Video) ft. Sia, Diplo, Labrinth”. YouTube. 16 tháng 4 năm 2019. 
  218. “Lior – I'll Forget You (feat. Sia)”. iTunes Store. 14 tháng 2 năm 2008. 
  219. “Hilltop Hoods – I Love It Feat. Sia – Carl Allison & Nick Kozakis Version”. YouTube. 18 tháng 12 năm 2011. 
  220. “Hilltop Hoods – I Love It Feat. Sia – Animal Logic Version”. YouTube. 18 tháng 12 năm 2011. 
  221. “Hilltop Hoods – I Love It Feat. Sia – Blue Tongue Version”. YouTube. 18 tháng 12 năm 2011. 
  222. “David Guetta – Titanium ft. Sia (Official Video)”. YouTube. 20 tháng 12 năm 2011. 
  223. “Flo Rida – Wild Ones ft. Sia [Official Video]”. YouTube. 9 tháng 2 năm 2012. 
  224. “David Guetta – She Wolf (Falling To Pieces) ft. Sia (Official Video)”. YouTube. 28 tháng 9 năm 2012. 
  225. “Angel Haze – Battle Cry [PARENTAL ADVISORY] ft. Sia”. YouTube. 14 tháng 2 năm 2014. 
  226. “Eminem – Guts Over Fear ft. Sia”. YouTube. 24 tháng 11 năm 2014. 
  227. “Giorgio Moroder – Déjà vu ft. Sia”. YouTube. 5 tháng 5 năm 2015. 
  228. “Travie McCoy: Golden ft. Sia [OFFICIAL VIDEO]”. YouTube. 14 tháng 6 năm 2015. 
  229. “David Guetta - Bang My Head (Official Video) feat Sia & Fetty Wap”. YouTube. 6 tháng 11 năm 2015. 
  230. “Stargate - Waterfall ft. P!nk, Sia”. YouTube. 16 tháng 3 năm 2017. 
  231. “Brooke Candy - Living Out Loud ft. Sia”. YouTube. Ngày 27 tháng 3 năm 2017. 
  232. “ZAYN - Dusk Till Dawn ft. Sia”. YouTube. 7 tháng 9 năm 2017. 

Danh sách đĩa nhạc của Sia” là một danh sách chọn lọc của Wikipedia tiếng Việt.
Mời bạn xem phiên bản đã được bình chọn vào ngày 3 tháng 9 năm 2018 và so sánh sự khác biệt với phiên bản hiện tại.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Sia http://www.aria.com.au/Issue628.pdf http://www.aria.com.au/Issue633.pdf http://www.aria.com.au/pages/AlbumAccreds2015.htm http://www.aria.com.au/pages/SinglesAccreds2018.ht... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa...